Tổ Hợp Môn Là Gì ? Tổng Hợp Các Tổ Hợp Môn Và Khối Thi Đại Học 2023
Kỳ thi THPT Quốc gia 2023 đang tới gần nhưng tại thời điểm hiện tại hẳn vẫn còn rất nhiều bạn đang lo lắng về vấn đề đâu là tổ hợp môn mà mình phải thi. Ngoài những tổ hợp môn quen thuộc thì bên cạnh đó cũng sẽ có những tổ hợp khá đặc biệt đó. Cùng Hướng Nghiệp Việt Nam khám phá ngay xem đó là những tổ hợp môn nào nhé!
- Tổ hợp môn là gì?
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022 vẫn sẽ tổ chức thi 5 môn gồm 3 môn độc lập: Toán, Văn, Ngoại ngữ và 2 môn tổ hợp Khoa học tự nhiên – KHTN (Hóa, Lý, Sinh), Khoa học xã hội – KHXH (Sử, Địa, Giáo dục công dân – áp dụng với thí sinh học chương trình THPT; Tổ hợp môn Sử, Địa – áp dụng với thí sinh học chương trình GDTX cấp THPT).
Dựa trên các môn thi sẽ chia ra các tổ hợp môn nhỏ hơn xếp vào các khối. Ví dụ: Tổ hợp môn Toán – Vật lý – Tiếng Anh được xếp vào khối A01)
- Mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng có ý nghĩa gì?
Mã tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm 2 phần: phần chữ và phần số. Phần ᴄhữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…ᴠà phần ѕố để nhận biết tổ hợp môn thi: A00, A01, A02, B01, B02, D01,…Những mã tổ hợp này đượᴄ quу định theo Công ᴠăn ѕố 310/KTKĐCLGD-TS ᴄủa Bộ Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo giúp ᴄáᴄ em họᴄ ѕinh dễ dàng lựa ᴄhọn ᴄhính хáᴄ khối thi hơn.
- Danh sách tất cả các tổ hợp môn xét tuyển theo khối thi đại học
- Khối A là khối tự nhiên, khối này bao gồm nhiều ngành học phổ biến như: Kinh tế, Công nghệ thông tin, Luật,… Các tổ hợp môn trong khối A
- Khối B cũng là tổ hợp môn tự nhiên, các ngành nghề khối B thường liên quan đến sức khỏe.
- Khối C là tổ hợp môn xã hội, khối C gồm rất nhiều tổ hợp môn. Các tổ hợp môn thuộc khối C sẽ luôn gồm môn Ngữ văn và 2 môn khác
- Khối D là một trong những khối gồm nhiều tổ hợp môn nhất cũng là khối mà có tỉ lệ học sinh chọn thi rất nhiều. Các tổ hợp môn trong khối D
- Khối H gồm những ngành liên quan đến năng khiếu vẽ và thiết kế.
- Khối K Đây là khối dành cho những thí sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc tốt nghiệp cao đẳng đang có nhu cầu liên thông lên đại học.
- Khối M chuyên tuyển sinh các ngành như giáo viên thanh nhạc, điện ảnh truyền hình, giáo viên mầm non,…
- Khối N tập trung vào khả năng âm nhạc, các học sinh dự thi vào khối này có cần có năng khiếu âm nhạc, khả năng thanh nhạc hoặc một vài năng khiếu khác.
- Khối R,S xét tuyển vào các chuyên ngành như: Nghệ thuật, báo chí,…Khối R và khối S bao gồm những tổ hợp môn năng khiếu
- Khối T Những thí sinh có năng khiếu thể dục, thể thao (TDTT) có thể đăng ký xét tuyển vào khối này
- Khối thi V chủ yếu để xét tuyển học sinh vào các trường mĩ thuật nghệ thuật như kiến trúc, hội họa,…
Nhóm lĩnh vực - Khối - Ngành- Trường
Khối | Nhóm lĩnh vực | Tên Ngành |
---|---|---|
A | Các Ngành Thuộc Khối Quân Đội, Công An: | |
A | KỸ THUẬT | Hậu cần quân sự. |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật hàng không, chỉ huy tham mưu phòng không. |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật quân sự. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Biên phòng. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hóa học. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp. |
A | KỸ THUẬT | Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin. |
A | QUẢN LÝ | Ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước. |
A | KỸ THUẬT | Nhóm ngành Kỹ thuật CAND: Công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử - viễn thông. |
A | KỸ THUẬT | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh: Trinh sát an ninh, điều tra hình sự. |
A | KỸ THUẬT | Nhóm ngành nghiệp vụ cảnh sát: Trinh sát cảnh sát, điều tra hình sự, kỹ thuật hình sự. |
A | KỸ THUẬT | Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND. |
A | KỸ THUẬT | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. |
A | QUẢN LÝ | Quản lý hành chính nhà nước về ANTT. |
A | QUẢN LÝ | Quản lý Nhà nước về ANTT. |
A | QUẢN LÝ | Tham mưu, chỉ huy CAND. |
A | KỸ THUẬT | Trinh sát kỹ thuật. |
A | Các Ngành Thuộc Khối Giáo Dục: | |
A | XÃ HỘI | Giáo dục Chính trị |
A | XÃ HỘI | Giáo dục Tiểu học |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Địa lí |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Địa lý |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Hóa học |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Hóa học |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Kinh tế gia đình |
A | XÃ HỘI | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Toán học |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Toán học |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Vật lí |
A | XÃ HỘI | Sư phạm Vật lý |
A | QUẢN LÝ | Quản lý giáo dục |
A | Các Ngành Thuộc Khối Kỹ Thuật, Kinh Tế, Luật, Khoa Học Cơ Bản, Nông Lâm - Thủy Sản: | |
A | NGHIỆP VỤ | An toàn Thông tin |
A | NGHIỆP VỤ | Bản đồ học |
A | KỸ THUẬT | Bảo dưỡng công nghiệp |
A | NGHIỆP VỤ | Bảo hiểm |
A | NGHIỆP VỤ | Bảo hộ lao động |
A | NGHIỆP VỤ | Bảo vệ thực vật |
A | NGHIỆP VỤ | Bất động sản |
A | NGHIỆP VỤ | Cấp thoát nước |
A | NGHIỆP VỤ | Chăn nuôi |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ chế biến thủy sản |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ chế tạo máy |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ da giày |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ sinh học |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ Thông tin |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
A | KỸ THUẬT | Công nghệ may |
A | XÃ HỘI | Công tác xã hội |
A | NGHIỆP VỤ | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm |
A | NGHIÊN CỨU | Địa chất học |
A | KỸ THUẬT | Điều khiển tàu biển |
A | XÃ HỘI | Đông Nam Á học |
A | NGHIÊN CỨU | Dược học |
A | NGHIÊN CỨU | Hải dương học |
A | KỸ THUẬT | Hệ thống thông tin quản lí |
A | NGHIÊN CỨU | Hóa học |
A | NGHIỆP VỤ | Kế toán |
A | KỸ THUẬT | Khai thác vận tải |
A | NGHIÊN CỨU | Khí tượng học |
A | KỸ THUẬT | Khoa học hàng hải |
A | KỸ THUẬT | Khoa học máy tính |
A | KỸ THUẬT | Khoa học môi trường |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật cơ khí |
A | KỸ THUẬT | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A | KỸ THUẬT | Kĩ thuật hạt nhân |
A | KỸ THUẬT | Kĩ thuật nhiệt |
A | QUẢN LÝ | Kinh doanh nông nghiệp |
A | QUẢN LÝ | Kinh doanh quốc tế |
A | QUẢN LÝ | Kinh doanh thương mại |
A | QUẢN LÝ | Kinh tế |
A | QUẢN LÝ | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
A | QUẢN LÝ | Kinh tế xây dựng |
A | QUẢN LÝ | Kỹ thuật công trình biển |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật cơ – điện tử |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật Cơ khí |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật công trình xây dựng |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật dầu khí |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật Dệt |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật địa chất |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điện, điện tử |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật nhiệt |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật tài nguyên thiên nhiên |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật tàu thuỷ |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật xây dựng |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật y sinh |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật công trình thủy |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật hóa học |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật môi trường |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật phần mềm |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật vật liệu |
A | KỸ THUẬT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A | KỸ THUẬT | Lâm nghiệp |
A | NGHIỆP VỤ | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A | NGHIÊN CỨU | Luật kinh tế |
A | XÃ HỘI | Marketing |
A | XÃ HỘI | Ngành Luật |
A | NGHIÊN CỨU | Nông học |
A | NGHIÊN CỨU | Nuôi trồng thuỷ sản |
A | XÃ HỘI | Phát triển nông thôn |
A | XÃ HỘI | Quan hệ lao động |
A | XÃ HỘI | Quan hệ quốc tế |
A | QUẢN LÝ | Quản lí công nghiệp |
A | QUẢN LÝ | Quản lí đất đai |
A | QUẢN LÝ | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
A | QUẢN LÝ | Quản lí tài nguyên và môi trường |
A | QUẢN LÝ | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
A | QUẢN LÝ | Quản lý đất đai |
A | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
A | QUẢN LÝ | Quản lý xây dựng |
A | QUẢN LÝ | Quản trị CN truyền thông (mới) |
A | QUẢN LÝ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A | QUẢN LÝ | Quản trị khách sạn |
A | QUẢN LÝ | Quản trị kinh doanh |
A | QUẢN LÝ | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A | QUẢN LÝ | Quản trị nhân lực |
A | QUẢN LÝ | Quản trị văn phòng |
A | NGHIÊN CỨU | Quy hoạch vùng và đô thị |
A | NGHIỆP VỤ | Tài chính - Ngân hàng |
A | XÃ HỘI | Tâm lí học |
A | NGHIỆP VỤ | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
A | NGHỆ THUẬT | Thiết kế công nghiệp |
A | NGHIỆP VỤ | Thống kê |
A | NGHIÊN CỨU | Thú y |
A | KỸ THUẬT | Thương mại điện tử |
A | NGHIÊN CỨU | Thủy văn |
A | KỸ THUẬT | Tin học ứng dụng |
A | NGHIỆP VỤ | Toán học |
A | NGHIỆP VỤ | Toán ứng dụng |
A | KỸ THUẬT | Truyền thông và mạng máy tính |
A | KỸ THUẬT | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A | NGHIÊN CỨU | Vật lý học |
A | NGHIÊN CỨU | Vật lý kỹ thuật |
A | XÃ HỘI | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
A | XÃ HỘI | Xã hội học |
A | Tên Trường | |
A | Ở Hà Nội | |
A | Học viện kỹ thuật Quân sự | |
A | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) | |
A | Học viện Khoa học Quân sự. | |
A | Học viện Hậu cần. | |
A | Trường Sĩ Quan Pháo Binh. | |
A | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa. | |
A | Học viện Kỹ Thuật Mật Mã. | |
A | Học viện Phòng Không - Không quân. | |
A | Học viện An ninh Nhân dân. | |
A | Học viện Cảnh sát Nhân dân. | |
A | Đại học Phòng cháy chữa cháy. | |
A | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. | |
A | Đại học Lâm nghiệp. | |
A | Đại học Giao thông vận tải. | |
A | Đại học Kinh tế Quốc dân. | |
A | Đại học Công nghiệp Hà Nội. | |
A | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. | |
A | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. | |
A | Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | |
A | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. | |
A | Viện Đại Học Mở Hà Nội. | |
A | Đại học Bách khoa Hà Nội. | |
A | Đại học Xây dựng. | |
A | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. | |
A | Đại học Điện lực. | |
A | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. | |
A | Học viện Quản lý Giáo dục. | |
A | Đại học Nội vụ Hà Nội. | |
A | Đại học FPT . | |
A | Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội. | |
A | Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội. | |
A | Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội. | |
A | Học viện Phụ nữ Việt Nam. | |
A | Đại học Thương Mại. | |
A | Học viện Ngân hàng. | |
A | Đại học Công đoàn. | |
A | Đại học Thủy lợi. | |
A | Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội. | |
A | Học viện Chính sách và Phát triển. | |
A | Học viện Tài chính. | |
A | Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội. | |
A | Học viện Ngoại giao. | |
A | Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội. | |
A | Đại học Công nghiệp Việt Hung. | |
A | Đại học Kiểm sát Hà Nội. | |
A | Đại học Kiến trúc Hà Nội. | |
A | Đại học Luật Hà Nội. | |
A | Đại học Ngoại thương. | |
A | Đại học Sư phạm Hà Nội. | |
A | Đại học Thủ đô Hà Nội. | |
A | Đại học Đông Đô. | |
A | Đại học Phương Đông. | |
A | Đại học Thăng Long. | |
A | Đại học Đại Nam. | |
A | Đại học Hòa Bình. | |
A | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. | |
A | Đại học Nguyễn Trãi. | |
A | Đại học Thành Đô. | |
A | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị. | |
A | Ở TP. HCM | |
A | Đại học Bách Khoa TP. HCM. | |
A | Đại học Công nghệ Sài Gòn. | |
A | Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM. | |
A | Đại học Công nghệ TP. HCM. | |
A | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. | |
A | Đại học Công nghiệp TP.HCM. | |
A | Đại Học Gia Định. | |
A | Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2. | |
A | Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. | |
A | Đại học Hoa Sen. | |
A | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM. | |
A | Đại học Kiến trúc TP.HCM. | |
A | Đại học Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM. | |
A | Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM. | |
A | Đại học Kinh tế TP.HCM. | |
A | Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP.HCM. | |
A | Đại học Luật TP.HCM. | |
A | Đại học Mở TP.HCM. | |
A | Đại học Mỹ thuật TP.HCM. | |
A | Đại học Ngân hàng TP.HCM. | |
A | Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam | |
A | Đại học Nguyễn Tất Thành. | |
A | Đại học Nông Lâm TP. HCM. | |
A | Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP. HCM. | |
A | Đại học Quốc tế Hồng Bàng. | |
A | Đại học Sài Gòn. | |
A | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. | |
A | Đại học Sư phạm TP.HCM. | |
A | Đại học Tài chính - Marketing. | |
A | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM. | |
A | Đại học Tôn Đức Thắng. | |
A | Đại học Quốc tế Sài Gòn. | |
A | Đại học Văn Hiến. | |
A | Đại học Văn Lang. | |
A | ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM. | |
A | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM. | |
A | Học viện Hàng không Việt Nam. | |
A | Khoa Y - ĐH Quốc gia TP. HCM. | |
A | Ở Miền Bắc: | |
A | Trường Đại Học Chu Văn An | |
A | Đại Học CNTT Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên | |
A | Đại Học Công Nghệ Đông Á | |
A | Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | |
A | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì | |
A | Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng | |
A | Trường Đại Học Hạ Long | |
A | Trường Đại Học Hải Dương | |
A | Trường Đại Học Hải Phòng | |
A | Trường Đại Học Hàng Hải | |
A | Trường Đại Học Hoa Lư | |
A | Trường Đại Học Hồng Đức | |
A | Trường Đại Học Hùng Vương | |
A | Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên. | |
A | Trường Đại Học Kinh Bắc | |
A | Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh | |
A | Trường Đại Học Lương Thế Vinh | |
A | Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang | |
A | Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Thái Nguyên | |
A | Đại Học Quốc Tế Bắc Hà | |
A | Trường Đại Học Sao Đỏ | |
A | Đại Học Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên | |
A | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | |
A | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định | |
A | Trường Đại Học Tân Trào | |
A | Trường Đại Học Tây Bắc | |
A | Đại Học Y Dược Thái Bình | |
A | Trường Đại Học Thành Đông | |
A | Trường Đại Học Trưng Vương | |
A | Đại Học Việt Bắc | |
A | Trường Đại Học Y Dược - ĐH Thái Nguyên | |
A | Đại Học Y Dược Hải Phòng | |
A | Khoa Quốc Tế Đại Học Thái Nguyên | |
A | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai | |
A | Ở Miền Trung: | |
A | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
A | Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | |
A | Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng | |
A | Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân | |
A | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | |
A | Trường Đại học Đà Lạt | |
A | Trường Đại học Dân lập Duy Tân | |
A | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân | |
A | Trường Đại học Đông Á | |
A | Trường Đại học Hà Tĩnh | |
A | Trường Đại học Khánh Hòa | |
A | Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế | |
A | Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
A | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng | |
A | Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế | |
A | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | |
A | Trường Trường Đại học Luật - ĐH Huế | |
A | Trường Đại học Nha Trang | |
A | Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế | |
A | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |
A | Trường Đại học Phan Châu Trinh | |
A | Trường Đại học Phan Thiết | |
A | Trường Đại học Phú Yên | |
A | Trường Đại học Quảng Bình | |
A | Trường Đại học Quảng Nam | |
A | Trường Đại học Quang Trung | |
A | Trường Đại học Quy Nhơn | |
A | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng | |
A | Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế | |
A | Trường Đại học Tài chính Kế toán | |
A | Trường Đại học Tây Nguyên | |
A | Trường Đại học Thái Bình Dương | |
A | Trường Đại học Vinh | |
A | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | |
A | Khoa Du lịch - ĐH Huế | |
A | Trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | |
A | Trường Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | |
A | Ở Miền Nam | |
A | Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng | |
A | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | |
A | Trường Đại Học Bạc Liêu | |
A | Trường Đại học Bình Dương | |
A | Trường Đại học Cần Thơ | |
A | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | |
A | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông | |
A | Trường Đại học Dân lập Cửu Long | |
A | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | |
A | Trường Đại học Đồng Nai | |
A | Trường Đại học Đồng Tháp | |
A | Trường Đại học Kiên Giang | |
A | Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | |
A | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | |
A | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
A | Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 | |
A | Trường Đại học Nam Cần Thơ | |
A | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | |
A | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | |
A | Trường Đại học Tân Tạo | |
A | Trường Đại học Tây Đô | |
A | Trường Đại học Thủ Dầu Một | |
A | Trường Đại học Tiền Giang | |
A | Trường Đại học Võ Trường Toản | |
A | Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | |
A | Trường Đại học Trà Vinh | |
B | KỸ THUẬT | Bảo vệ thực vật |
B | NGHIÊN CỨU | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
B | KỸ THUẬT | Chăn nuôi |
B | XÃ HỘI | Chính trị học (Sư phạm Triết học) |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ chế biến lâm sản |
B | KỸ THUẬT | CNKT địa chất |
B | KỸ THUẬT | CNKT môi trường |
B | KỸ THUẬT | CNKT môi trường |
B | KỸ THUẬT | CNKT tài nguyên nước |
B | KỸ THUẬT | CNKT Trắc địa |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ may |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ sau thu hoạch |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ sinh học |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ thiết bị trường học |
B | KỸ THUẬT | Công nghệ thực phẩm |
B | KỸ THUẬT | Dịch vụ thú y |
B | NGHIỆP VỤ | Điều dưỡng |
B | NGHIỆP VỤ | Điều dưỡng |
B | NGHIÊN CỨU | Dinh dưỡng |
B | NGHIÊN CỨU | Dược |
B | NGHIÊN CỨU | Dược học |
B | NGHIÊN CỨU | Khí tượng học |
B | NGHIÊN CỨU | Khí tượng học |
B | NGHIÊN CỨU | Khí tượng thủy văn biển |
B | NGHIÊN CỨU | Khoa học cây trồng |
B | NGHIÊN CỨU | Khoa học cây trồng |
B | NGHIÊN CỨU | Khoa học đất |
B | NGHIÊN CỨU | Khoa học môi trường |
B | NGHIÊN CỨU | Khuyến nông |
B | KỸ THUẬT | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
B | KỸ THUẬT | Kĩ thuật trắc địa – bản đồ |
B | KỸ THUẬT | Kỹ thuật địa chất |
B | KỸ THUẬT | Kỹ thuật sinh học |
B | KỸ THUẬT | Kỹ thuật y học |
B | KỸ THUẬT | Lâm nghiệp |
B | KỸ THUẬT | Lâm nghiệp đô thị |
B | KỸ THUẬT | Lâm sinh |
B | KỸ THUẬT | Nông nghiệp |
B | KỸ THUẬT | Nuôi trồng thủy sản |
B | KỸ THUẬT | Phát triển nông thôn |
B | QUẢN LÝ | Quản lí đất đai |
B | QUẢN LÝ | Quản lí đất đai |
B | QUẢN LÝ | Quản lí tài nguyên và môi trường |
B | QUẢN LÝ | Quản lý bệnh viện |
B | QUẢN LÝ | Quản lý biển |
B | QUẢN LÝ | Quản lý đất đai |
B | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
B | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
B | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
B | KỸ THUẬT | Răng hàm mặt |
B | NGHIÊN CỨU | Sinh học |
B | NGHIÊN CỨU | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
B | NGHIÊN CỨU | Sư phạm Sinh học |
B | NGHIÊN CỨU | Tâm lí học |
B | NGHIÊN CỨU | Tâm lí học giáo dục |
B | KỸ THUẬT | Thú y |
B | NGHIÊN CỨU | Thủy văn |
B | NGHIÊN CỨU | Thủy văn |
B | KỸ THUẬT | Xét nghiệm y học dự phòng |
B | KỸ THUẬT | Y đa khoa |
B | KỸ THUẬT | Y học cổ truyền |
B | KỸ THUẬT | Y học dự phòng |
B | KỸ THUẬT | Y tế công cộng |
B | Tên Trường | |
B | Ở Hà Nội | |
B | Học Viện Quân Y – Hệ quân sự KV miền Bắc | |
B | ĐH Y Hà Nội | |
B | Học Viện Quân Y – Hệ quân sự KV miền Nam | |
B | ĐH Kinh Tế Quốc Dân | |
B | ĐH Sư Phạm Hà Nội | |
B | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | |
B | ĐH Công Nghiệp Hà Nội | |
B | ĐH Thăng Long | |
B | ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | |
B | ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | |
B | ĐH Hòa Bình | |
B | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | |
B | ĐH Mỏ Địa Chất | |
B | Viện ĐH Mở Hà Nội | |
B | ĐH Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | |
B | ĐH Thành Tây | |
B | ĐHc Bách Khoa Hà Nội | |
B | ĐH Dân Lập Đông Đô | |
B | ĐH Đại Nam | |
B | ĐH Thành Đô | |
B | ĐH Công Nghiệp Việt Hung | |
B | ĐH Y Tế Công Cộng | |
B | ĐH Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội – Miền Bắc | |
B | Ở TP. HCM | |
B | ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM | |
B | ĐH Sài Gòn | |
B | ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | |
B | ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia TP HCM | |
B | ĐHY Dược TP HCM | |
B | ĐH Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP HCM | |
B | ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TP HCM | |
B | ĐH Sư Phạm TP HCM | |
B | ĐH Tôn Đức Thắng | |
B | ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | |
B | ĐH Công Nghiệp TP HCM | |
B | ĐH Tài Nguyên môi trường TP HCM | |
B | ĐH Mở TP HCM | |
B | ĐH Nông Lâm TP HCM | |
B | ĐH Công Nghệ Thông Tin Gia Định | |
B | ĐH Quốc Tế Hồng Bàng | |
B | ĐH Công Nghệ TP HCM | |
B | ĐH Công Nghệ Sài Gòn | |
B | ĐH Hoa Sen | |
B | ĐH Văn Hiến | |
B | ĐH Dân Lập Văn Lang | |
B | ĐH Nguyễn Tất Thành | |
B | Khu Vực Miền Trung | |
B | ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | |
B | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) | |
B | ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) | |
B | ĐH Y dược (ĐH Huế) | |
B | ĐH Khoa học (ĐH Huế) | |
B | ĐH Tây Nguyên | |
B | ĐH Quy Nhơn | |
B | ĐH Kinh tế Nghệ An | |
B | ĐH Duy Tân | |
B | ĐH Dân lập Phú Xuân | |
B | ĐH Công nghệ Vạn Xuân | |
B | ĐH Hà Tĩnh | |
B | Đại học Vinh | |
B | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
B | ĐH Khánh Hòa | |
B | ĐH Phan Châu Trinh | |
B | ĐH Quảng Bình | |
B | ĐH Buôn Ma Thuột | |
B | ĐH Y khoa Vinh | |
C | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Nhật |
C | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Khmer |
C | XÃ HỘI | Nhân học |
C | XÃ HỘI | Nhật Bản học |
C | XÃ HỘI | Ngôn ngữ học |
C | XÃ HỘI | Phát triển nông thôn |
C | XÃ HỘI | Hàn Quốc học |
C | KỸ THUẬT | Hệ thống thông tin quản lý |
C | KỸ THUẬT | Hệ thống thông tin |
C | XÃ HỘI | Hán Nôm |
C | XÃ HỘI | Sư phạm Địa lý |
C | XÃ HỘI | Sư phạm công nghệ |
C | XÃ HỘI | Sư phạm Lịch sử |
C | XÃ HỘI | Sư phạm Hoá học |
C | XÃ HỘI | Sinh học |
C | XÃ HỘI | Sư phạm Ngữ văn |
C | XÃ HỘI | Sư phạm Vật lý |
C | KỸ THUẬT | An toàn thông tin |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ truyền thông |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ thông tin |
C | KỸ THUẬT | Công tác xã hội |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ dệt, may |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C | KỸ THUẬT | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
C | KỸ THUẬT | Chính trị học |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ chế tạo máy |
C | KỸ THUẬT | Công nghệ sợi, dệt |
C | XÃ HỘI | Công tác thanh thiếu niên |
C | NGHIỆP VỤ | Điều tra hình sự |
C | NGHIỆP VỤ | Du lịch |
C | XÃ HỘI | Đông phương học |
C | NGHIỆP VỤ | Điều dưỡng |
C | NGHIÊN CỨU | Địa lý học |
C | NGHIÊN CỨU | Địa lý tự nhiên |
C | NGHIÊN CỨU | Vật lý học |
C | NGHIÊN CỨU | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C | NGHIÊN CỨU | Văn học |
C | NGHIÊN CỨU | Văn hoá học |
C | NGHIÊN CỨU | Việt Nam học |
C | XÃ HỘI | Giáo dục chính trị |
C | XÃ HỘI | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C | NGHIÊN CỨU | Giáo dục Đặc biệt |
C | XÃ HỘI | Giáo dục công dân |
C | KỸ THUẬT | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
C | NGHIỆP VỤ | Marketing |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật tàu thuỷ |
C | XÃ HỘI | Kinh tế chính trị |
C | NGHỆ THUẬT | Kiến trúc cảnh quan |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điện |
C | NGHIỆP VỤ | Khuyến nông |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật hạt nhân |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật nhiệt |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật máy tính |
C | NGHIỆP VỤ | Kinh tế vận tải |
C | KỸ THUẬT | Khoa học máy tính |
C | KỸ THUẬT | Khoa học cây trồng |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật xây dựng |
C | NGHIỆP VỤ | Kế toán |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật phần mềm |
C | KỸ THUẬT | Khoa học hàng hải |
C | XÃ HỘI | Luật |
C | NGHIÊN CỨU | Lâm nghiệp đô thị |
C | XÃ HỘI | Luật quốc tế |
C | NGHIÊN CỨU | Lưu trữ học |
C | XÃ HỘI | Luật kinh tế |
C | XÃ HỘI | Lịch sử |
C | NGHIỆP VỤ | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
C | XÃ HỘI | Truyền thông đại chúng |
C | NGHIỆP VỤ | Trinh sát an ninh |
C | XÃ HỘI | Tâm lý học |
C | NGHIỆP VỤ | Thông tin - thư viện |
C | KỸ THUẬT | Toán ứng dụng |
C | XÃ HỘI | Tâm lý học giáo dục |
C | NGHỆ THUẬT | Thiết kế đồ họa |
C | KỸ THUẬT | Thú y |
C | NGHIỆP VỤ | Thương mại điện tử |
C | XÃ HỘI | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
C | NGHIÊN CỨU | Toán học |
C | XÃ HỘI | Tôn giáo học |
C | XÃ HỘI | Triết học |
C | XÃ HỘI | Truyền thông đại chúng |
C | NGHIỆP VỤ | Trinh sát cảnh sát |
C | NGHIÊN CỨU | Bệnh học thủy sản |
C | NGHIỆP VỤ | Bất động sản |
C | NGHIỆP VỤ | Bảo tàng học |
C | XÃ HỘI | Báo chí |
C | NGHIỆP VỤ | Biên phòng |
C | QUẢN LÝ | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
C | NGHIỆP VỤ | Xuất bản |
C | XÃ HỘI | Xã hội học |
C | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên rừng |
C | QUẢN LÝ | Quản lý đất đai |
C | QUẢN LÝ | Quản lý thủy sản |
C | QUẢN LÝ | Quản lý thông tin |
C | QUẢN LÝ | Quản trị nhân lực |
C | QUẢN LÝ | Quản lý nhà nước |
C | QUẢN LÝ | Quản lý công |
C | QUẢN LÝ | Quản lý văn hoá |
C | NGHIÊN CỨU | Quốc tế học |
C | QUẢN LÝ | Quản lý bệnh viện |
C | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C | QUẢN LÝ | Quan hệ công chúng |
C | QUẢN LÝ | Quản lý giáo dục |
C | QUẢN LÝ | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
C | QUẢN LÝ | Quản trị khách sạn |
C | QUẢN LÝ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C | QUẢN LÝ | Quản trị văn phòng |
C | QUẢN LÝ | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật cơ - điện tử |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật cơ khí |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật môi trường |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật hình sự |
C | KỸ THUẬT | Khoa học môi trường |
C | NGHIÊN CỨU | Khoa học quản lý |
C | NGHIỆP VỤ | Kinh doanh xuất bản phẩm |
C | NGHIỆP VỤ | Kinh doanh nông nghiệp |
C | NGHIỆP VỤ | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
C | KỸ THUẬT | Kỹ thuật y sinh |
C | QUẢN LÝ | Kinh doanh thương mại |
C | QUẢN LÝ | Kinh tế nông nghiệp |
D | Nhóm ngành Kinh tế - Tài chính - Quản trị | |
D | XÃ HỘI | Công tác xã hội |
D | KỸ THUẬT | Hệ thống thông tin quản lý |
D | NGHIỆP VỤ | Kế toán |
D | QUẢN LÝ | Kinh doanh quốc tế |
D | QUẢN LÝ | Kinh tế |
D | QUẢN LÝ | Quản trị kinh doanh |
D | QUẢN LÝ | Quản trị nhân lực |
D | NGHIỆP VỤ | Tài chính - ngân hàng |
D | QUẢN LÝ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D | QUẢN LÝ | Quản trị khách sạn |
D | QUẢN LÝ | Quản trị kinh doanh |
D | QUẢN LÝ | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D | QUẢN LÝ | Quản trị nhân lực |
D | QUẢN LÝ | Quản trị văn phòng |
D | Nhóm ngành Công nghệ | |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ Hàn |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ may |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ sợi, dệt |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ thông tin |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ đa phương tiện |
D | KỸ THUẬT | Công nghệ thực phẩm |
D | KỸ THUẬT | Truyền thông và mạng máy tính |
D | Nhóm ngành Sư Phạm | |
D | XÃ HỘI | Giáo dục mầm non |
D | XÃ HỘI | Giáo dục tiểu học |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Âm nhạc |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Địa lí |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Lịch sử |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Mỹ thuật |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Ngữ văn |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Sử |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Anh |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Anh |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Đức |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Nga |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Nhật |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Pháp |
D | XÃ HỘI | Sư phạm tiếng Trung |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Tin học |
D | XÃ HỘI | Sư phạm Văn |
D | XÃ HỘI | Tâm lý học |
D | Nhóm ngành Luật | |
D | XÃ HỘI | Luật hàng hải |
D | XÃ HỘI | Luật kinh doanh |
D | XÃ HỘI | Luật kinh tế |
D | XÃ HỘI | Luật quốc tế |
D | XÃ HỘI | Luật thương mại quốc tế |
D | XÃ HỘI | Nhóm ngành Ngoại Ngữ |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Đức |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Nga |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Nhật |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D | XÃ HỘI | Ngôn ngữ Thái Lan |
D | Nhóm Ngành Khác | |
D | XÃ HỘI | Báo chí |
D | NGHIỆP VỤ | Bảo hiểm |
D | Nhóm ngành Nông - Lâm | |
D | XÃ HỘI | Chính trị học |
D | NGHIỆP VỤ | Dịch vụ thú y |
D | KỸ THUẬT | Điều tra hình sự |
D | KỸ THUẬT | Điều tra trinh sát |
D | XÃ HỘI | Đông Nam Á học |
D | NGHIỆP VỤ | Du lịch |
D | NGHIỆP VỤ | Marketing |
D | XÃ HỘI | Quan hệ quốc tế |
D | QUẢN LÝ | Quản lí đất đai |
D | QUẢN LÝ | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
D | QUẢN LÝ | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D | QUẢN LÝ | Quản lí tài nguyên và môi trường |
D | QUẢN LÝ | Quản lí văn hoá |
D | QUẢN LÝ | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
D | QUẢN LÝ | Quản lý công nghiệp |
D | QUẢN LÝ | Quản lý tài nguyên rừng |
D | QUẢN LÝ | Quản lý xây dựng |
D | NGHIÊN CỨU | Quốc tế học |
D | NGHỆ THUẬT | Thiết kế đồ họa... |
D | XÃ HỘI | Truyền thông |
D | NGHIÊN CỨU | Việt Nam học |
H | NGHỆ THUẬT | Sư phạm Mỹ thuật |
H | NGHỆ THUẬT | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
H | NGHỆ THUẬT | Hội họa |
H | NGHỆ THUẬT | Điêu khắc |
H | NGHỆ THUẬT | Gốm |
H | NGHỆ THUẬT | Nhiếp ảnh |
H | NGHỆ THUẬT | Thiết kế công nghiệp |
H | NGHỆ THUẬT | Thiết kế đồ họa |
H | NGHỆ THUẬT | Thiết kế thời trang |
H | NGHỆ THUẬT | Thiết kế nội thất |
H | NGHỆ THUẬT | Quản lý văn hóa |
H | NGHỆ THUẬT | Truyền thông đa phương tiện |
H | Tên Trường | |
H | khu vực Miền Bắc | |
H | Trường đại học công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên). | |
H | Trường đại học công nghiệp Hà Nội. | |
H | Trường đại học FPT. | |
H | Trường đại học kiến trúc Hà Nội. | |
H | Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. | |
H | Trường đại học mỹ thuật Công nghiệp. | |
H | Trường đại học mỹ thuật Việt Nam. | |
H | Trường đại học sư phạm Nghệ thuật Trung ương. | |
H | khu vực Miền Trung | |
H | Trường đại học kiến trúc Đà Nẵng. | |
H | Trường đại học kiến Trúc TP HCM. | |
H | Trường đại học nghệ thuật - Đại học Huế. | |
H | Trường đại học Quảng Bình. | |
H | Trường đại học Quảng Nam. | |
H | khu vực miền Nam | |
H | Trường đại học công nghệ Sài Gòn. | |
H | Trường đại học Hoa Sen. | |
H | Trường đại học kiến Trúc TP HCM. | |
H | Trường đại học Nam Cần Thơ. | |
H | Trường đại học Nguyễn Tất Thành. | |
H | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng. | |
H | Trường đại học Sài Gòn. | |
M | XÃ HỘI | Ngành giáo dục mầm non. |
M | XÃ HỘI | Ngành giáo dục tiểu học. |
M | XÃ HỘI | Ngành giáo dục đặc biệt. |
M | Tên Trường | |
M | Đại học khu vực miền Bắc | |
M | Đại học Hạ Long | |
M | Đại học Hoa Lư | |
M | Đại học Hùng Vương | |
M | Đại học Sư phạm Hà Nội | |
M | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
M | Đại học Tây Bắc | |
M | Đại học Thái Nguyên | |
M | Đại học Thủ Đô Hà Nội | |
M | Cao đẳng khu vực miền Bắc | |
M | Cao đẳng Cộng đồng Bắc Cạn | |
M | Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh | |
M | Cao đẳng sư phạm Hưng Yên | |
M | Cao đẳng Sư phạm Trung Ương, | |
M | Cao đẳng sư phạm Vĩnh Phúc - | |
M | Cao đẳng sư phạm Yên Bái | |
M | Đại học khu vực miền Trung | |
M | Đại học Hồng Đức | |
M | Đại học sư phạm Đà Nẵng | |
M | Đại học Sư phạm Huế | |
M | Đại học Vinh | |
M | Cao đẳng khu vực miền Trung tuyển sinh khối M | |
M | Cao đẳng sư phạm Nghệ An | |
M | Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | |
M | Cao đẳng sư phạm Thừa Thiên – Huế | |
M | Đại học khu vực miền Nam | |
M | Đại học Cần Thơ | |
M | Đại Học Đồng Tháp | |
M | Đại Học Sài Gòn | |
M | Đại học Sư phạm TP.HCM | |
M | Cao đẳng khu vực miền Nam | |
M | Cao đẳng sư phạm Tây Ninh | |
M | Cao đẳng sư phạm Bình Phước | |
M | Cao đẳng sư phạm TP.HCM | |
M | Cao đẳng sư phạm trung ương TP.HCM | |
N | NGHỆ THUẬT | Âm nhạc học |
N | NGHỆ THUẬT | Sáng tác âm nhạc |
N | NGHỆ THUẬT | Chỉ huy âm nhạc |
N | NGHỆ THUẬT | Thanh nhạc |
N | NGHỆ THUẬT | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
N | NGHỆ THUẬT | Piano |
N | NGHỆ THUẬT | Nhạc Jazz |
N | NGHỆ THUẬT | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
N | Tên Trường | |
N | 1. Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Khu Vực Miền Bắc Tuyển Sinh Khối N: | |
N | - Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam. | |
N | - Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Tây Bắc. | |
N | - Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Việt Bắc. | |
N | - Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương. | |
N | - Đại học văn hóa nghệ thuật Quân đội. | |
N | 2. Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Khu Vực Miền Trung Tuyển Sinh Khối N: | |
N | - Học viện âm nhạc Huế. | |
N | 3. Các Trường Đại Học, Cao Đẳng Khu Vực Miền Nam Tuyển Sinh Khối N: | |
N | - Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn. | |
N | - Nhạc viện Thành phố HCM. | |
Khối |
Một số lưu ý khi chọn khối, tổ hợp môn xét tuyển đại học ,Khi chọn khối thi và chọn tổ hợp xét tuyển đại học các thí sinh cần lưu ý một số điều sau:
- Mặc dù có hơn 150 tổ hợp được các trường Đại học sử dụng để xét tuyển. Nhưng trong đó các khối A00, A01, B00, C00, D01 chiếm tỉ trọng đến 90%. Khoảng 10% nguyện vọng còn lại thuộc về hơn 140 tổ hợp khác.
- Theo quy định của Bộ, mỗi ngành sử dụng không quá 4 tổ hợp để xét tuyển. Để tăng khả năng trúng tuyển ngành yêu thích, thí sinh có thể sử dụng cả 4 tổ hợp để xét tuyển cùng lúc vào ngành đó.
- Thí sinh nên nghiên cứu kỹ quy định về chỉ tiêu của các khối ngành mình đăng ký cùng với chênh lệch điểm của từng tổ hợp môn trong ngành đó, sau đó căn cứ vào kết quả thi/học tập trong suốt quá trình học của mình để xác định đúng tổ hợp nào có lợi nhất. Học sinh có thể dự thi nhiều hơn 1 tổ hợp để đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành, phân phối mỗi tổ hợp là một nguyện vọng.
- Những năm gần đây, nhiều trường đại học có thêm hướng tuyển sinh theo các phương thức riêng mà không dựa vào tổ hợp xét tuyển. Ví dụ như các kỳ thi năng lực hoặc xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế,…
- Còn tồn tại tình trạng một số trường sử dụng tổ hợp môn chưa phù hợp để tuyển sinh đại, dẫn đến hiện tượng các thí sinh có năng lực không tốt về các môn chuyên ngành nên gặp khó khăn khi theo học dẫn đến chất lượng đào tạo suy giảm.