Mã 0120: Hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội
MÔ TẢ
Hạ sĩ quan, binh sĩ lực lượng quân đội là công dân Việt Nam tham gia quân đội được phong, thăng cấp bậc hàm Thượng sĩ, Trung sĩ, Hạ sĩ, Binh nhất, Binh nhì.
NHIỆM VỤ
- Có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu, bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; bảo vệ Nhân dân, Đảng, Nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa, thành quả cách mạng; cùng toàn dân xây dựng đất nước và thực hiện nghĩa vụ quốc tế.
- Phối hợp chặt chẽ với Quân đội nhân dân, với các cấp, các ngành xây dựng thế trận lòng dân vững chắc trong bảo đảm an ninh, trật tự.
- Tiếp tục đẩy mạnh công tác dân vận, xây dựng Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc thực sự là của toàn dân, phát huy cao độ ý thức tự quản, tự phòng, tự bảo vệ của nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự
KHẢ NĂNG CẦN CÓ
- Cần có lòng yêu nước
- Cần có tinh thần đoàn kết, có lòng nhân hậu
- Cần có phẩm chất đạo đức tốt
- Cần có tư tưởng chính trị rõ ràng
- Cần có phẩm chất cần kiệm liêm chính, chí công vô tư
- Có tính kỷ luật cao
- Có thái độ trung thực, thật thà với Đảng.
HỌC VẤN TỐI THIỂU
Tốt nghiệp THPT
CON ĐƯỜNG HỌC
Học Cao đẳng nhóm ngành quân sự
Mã ngành | Tên ngành học |
6860201 | Biên phòng |
6860202 | Chỉ huy tham mưu Lục quân |
6860221 | Điều khiển tàu biển quân sự |
6860222 | Pháo tàu |
6860223 | Tên lửa tàu |
6860224 | Thông tin Hải quân |
6860225 | Ra đa tàu Hải quân |
6860226 | Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử dải sóng thông tin |
6860227 | Nguồn điện – An toàn – Môi trường |
6860228 | Kỹ thuật viễn thông |
6860229 | Kỹ thuật vô tuyến điện |
6860230 | Xây dựng công trình chiến đấu |
Có thể học liên thông lên Đại học
Học trung cấp nhóm ngành quân sự
Mã ngành | Tên ngành học |
5860201 | Biên phòng |
5860202 | Đặc công |
5860203 | Hậu cần quân sự |
5860204 | Quân sự cơ sở |
5860205 | Điệp báo chiến dịch |
5860206 | Tình báo quân sự |
5860207 | Trinh sát |
5860208 | Trinh sát biên phòng |
5860209 | Trinh sát đặc nhiệm |
5860210 | Trinh sát kỹ thuật |
5860211 | Huấn luyện động vật nghiệp vụ |
5860212 | Kỹ thuật mật mã quân sự |
5860213 | Quân khí |
5860214 | Vũ khí bộ binh |
5860215 | Kỹ thuật cơ điện tăng thiết giáp |
5860216 | Sử dụng và sửa chữa thiết bị vô tuyến phòng không |
5860217 | Sửa chữa xe máy công binh |
5860218 | Sửa chữa và khai thác khí tài hoá học |
5860219 | Khí tài quang học |
5860220 | Phân tích chất độc quân sự |
5860221 | Điều khiển tàu biển quân sự |
5860222 | Pháo tàu |
5860223 | Tên lửa tàu |
5860224 | Thông tin Hải quân |
5860225 | Ra đa tàu Hải quân |
5860226 | Sử dụng và sửa chữa khí tài tác chiến điện tử dải sóng thông tin |
5860227 | Nguồn điện – An toàn – Môi trường |
5860228 | Kỹ thuật viễn thông |
5860229 | Kỹ thuật vô tuyến điện |
5860230 | Xây dựng công trình chiến đấu |
Học tiếp lên cao đẳng, đại học
KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Kỹ năng mềm (giao tiếp, xử lý tình huống, giải quyết vấn đề, ra quyết định; lắng nghe và phản hồi…)
- Kỹ năng tổ chức sắp xếp công việc
- Kỹ năng quản lý thời gian
NƠI LÀM VIỆC
- Doanh trại quân đội nhân dân Việt Nam.
- Các cơ quan, tổ chức quốc phòng.